Thực đơn
Hải_quân_Liên_Xô Bộ Tổng Tư lệnh Hải quânLãnh đạo Bộ Tư lệnh Hải quân có nhiều chức vụ khác nhau tùy vào từng thời kỳ.
STT | Tên | Quân hàm | Chức vụ | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bổ nhiệm | Bãi nhiệm | |||||||
1 | Pavel Efimovich Dybenko (1889-1938) | Ủy viên Nhân dân phụ trách vấn đề Hải quân Nga Xô | 10/1917 | 3/1918 | ||||
2 | Vasili Mikhailovich Altfater (1883-1919) | Tư lệnh Lữ đoàn Hải quân | Ủy viên Bộ Dân ủy Quân sự và Hải quân; Ủy viên Hội đồng Quân sự Cách mạng; Tư lệnh Lực lượng Hải quân Cộng hòa Nga Xô | 4/1918 | 4/1919 | Mất khi đang tại nhiệm | ||
3 | Yevgeny Andreyevich Berens (1876-1928) | Hạm trưởng Hải quân bậc nhất | Tư lệnh Lực lượng Hải quân Cộng hòa Nga Xô | 4/1919 | 2/1920 | |||
4 | 90px Aleksandr Vasilivich Nemits (1879-1967) | Tư lệnh Lữ đoàn Hải quân | Tư lệnh Lực lượng Hải quân và Thủy quân Cộng hòa Nga Xô | 2/1920 | 11/1921 | |||
5 | Eduard Samuilovich Pantserzhanskiy (1887-1937) | Tư lệnh Hải quân Xô viết | Tư lệnh Lực lượng Hải quân Cộng hòa Nga Xô | 11/1921 | 7/1923 | |||
Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 7/1923 | 12/1924 | ||||||
6 | Vyacheslav Ivanovich Zof (1889-1937) | Tư lệnh Hải quân Xô viết | Ủy viên Hội đồng Quân sự Cách mạng; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 12/1924 | 8/1926 | |||
7 | Romuald Adamovich Muklevich (1890-1938) | Tư lệnh Hải quân Xô viết | Ủy viên Hội đồng Quân sự Cách mạng; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 8/1926 | 6/1931 | |||
8 | Vladimir Mitrofanovich Orlov (1895-1938) | Tư lệnh Hạm đội bậc nhất | Ủy viên Hội đồng Quân sự Cách mạng; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô; Phó ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô (1/1937-7/1937) | 6/1931 | 7/1937 | Bị bắt | ||
9 | Mikhail Vladimirovich Viktorov (1893-1938) | Tư lệnh Hạm đội bậc nhất | Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 7/1937 | 12/1937 | Bị bắt | ||
10 | Pyotr Alexandrovich Smirnov (1897-1939) | Tư lệnh Hạm đội bậc nhất | Phó ủy viên Nhân dân Bộ Dân ủy Quốc phòng Liên Xô; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 12/1937 | 6/1938 | Bị bắt | ||
- | Smirnov-Svetlovsky Peter Ivanovich (1897-1940) | Tư lệnh Hạm đội bậc hai | Quyền Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 6/1938 | 9/1938 | |||
11 | Mikhail Petrovich Frinovsky (1898-1940) | Tư lệnh Hạm đội bậc nhất | Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 9/1938 | 4/1939 | Bị bắt | ||
12 | Nikolay Gerasimovich Kuznetsov (1904-1974) | Đô đốc hạm đội | Ủy viên Ủy ban Quốc phòng Nhà nước; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 4/1939 | 1/1947 | |||
13 | Ivan Stepanovich Yumashev (1895-1972) | Đô đốc | Bộ trưởng Bộ Hải quân Liên Xô; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 1/1947 | 7/1951 | |||
12 | Nikolay Gerasimovich Kuznetsov (1904-1974) | Đô đốc hạm đội Liên bang Xô viết | Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 7/1951 | 12/1955 | |||
14 | Sergey Georgyevich Gorshkov (1910-1988) | Đô đốc hạm đội Liên bang Xô viết | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô; Tổng Tư lệnh Lực lượng Hải quân Liên Xô | 1/1956 | 12/1985 | |||
15 | Vladimir Nikolayevich Chernavin (1928-) | Đô đốc Hạm đội | Tổng tư lệnh hải quân - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô | 12/1985 | 2/1992 |
Thực đơn
Hải_quân_Liên_Xô Bộ Tổng Tư lệnh Hải quânLiên quan
Hải quân Hoa Kỳ Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Hải quân Việt Nam Cộng hòa Hải quân Đế quốc Nhật Bản Hải quân Liên Xô Hải quân Pháp Hải quân Hoàng gia Anh Hải quân Hải quân Quốc gia Khmer Hải quan tinh anhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hải_quân_Liên_Xô https://web.archive.org/web/20150904063407/http://... https://fas.org/irp/dia/product/smp_84_ch3.htm